Vật liệu xây dựng (VLXD) chất lượng sẽ hỗ trợ bạn xây dựng ngôi nhà bền vững.
Chính vì thế việc lựa chọn VLXD là hết sức quan trọng.
Hôm nay, Ý Tưởng Hộp xin gửi đến bạn một vài kinh nghiệm chọn vật liệu xây nhà rất hữu ích.
Nội dung
Vật liệu xây dựng là gì?
Vật liệu xây dựng hiểu một cách đơn giản là tất cả những vật tư được sử dụng để xây dựng ngôi nhà, công trình.
Bao gồm cả vật liệu phần thô như: Cát, đá, gạch, thép, xi măng và vật liệu hoàn thiện như: Sơn, đá trang trí, cửa, đèn, thiết bị vệ sinh,…
Kinh nghiệm lựa chọn vật liệu xây dựng phần thô
Chất lượng của công trình không chỉ phụ thuộc vào kỹ thuật thi công của đội thợ, mà còn phụ thuộc rất lớn vào tiêu chuẩn của vật tư phần thô.
Chính vì thế khi lựa chọn vật tư phần thô cần chú ý một vài điều sau đây.
Vật liệu cát
Cách phân biệt các loại cát theo kích thước, màu sắc, công dụng
Sử dụng cho quá trình san lấp, nâng nền, cốt liệu chính cho công tác bê tông, xây tô.
Thường sử dụng cát đen và cát vàng.
- Cát đen sử dụng cho cốt liệu xây, tô, hoàn thiện
- Cát vàng sử dụng cho cốt liệu bê tông
Thương hiệu cát phổ biến: Bình Điền, Quận 8, Biên Hòa, Mê Kông
Phân loại chất lượng cát dựa vào: Mục đích sử dụng, kích cỡ, độ đồng đều, tạp chất và màu sắc.
Theo đó sẽ có cách lựa chọn như sau:
- Cát san lấp: Không đồng đều, có lẫn tạp chất (không bùn, rác), tối màu
- Cát bê tông: Giao động từ 1.8 – 2.2 mm, không lẫn tạp chất, cát vàng
- Cát xây tô: Giao động từ 1 – 1.8 mm, không lẫn tạp chất, cát đen
MẸO
Cát thường chở bằng xe, tuy từng xe chở sẽ có giá khác nhau, tuy nhiên nên kiểm tra kỹ kích thước xe để đảm bảo nhận đủ khối lượng cát đã mua.
Vật liệu đá
Đá trong xây dựng được sử dụng dựa trên từng mục đích khác nhau
Sử dụng cho quá trình san lấp, nâng nền, cốt liệu chính cho công tác bê tông và xây tô.
Thương hiệu phổ biến: Bình Điền, Quận 8, Biên Hòa, Hóa An
Phân biệt chất lượng: Đồng đều hạt (1×2, 4×6, 5×7), ít hạt dẹt, màu sắc xanh sáng hoặc xanh sẫm, không sử dụng đá đen.
Phân biệt theo chủng loại:
- Đá 1×2: Sử dụng trong trộn bê tông, đổ sàn, cột móng, dầm
- Đá 4×6, 5×7: Lăm le móng, nền
- Đá mi bụi, mi sàng: Dùng cho tầng hầm, nhà cao tầng
MẸO
Cần xem xét vị trí đổ đá, tính toán đá nào đổ trước, đá nào đổ sau để thuận tiện cho việc thi công, tiết kiệm thời gian và nhân công.
Vật liệu thép
Cùng với bê tông là thành phần chịu lực chính cho công trình, thép cuộn d6-d8 sử dụng đai cột, dầm, sàn, móng.
Thương hiệu phổ biến: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam.
Phân loại: CB300, SD295
Phân biệt thương hiệu:
- Thép Pomina: Thép cuộn có chữ Pomina, thép vằn có biểu tượng trái táo.
- Thép Hòa Phát: Logo 3 tam giác và chữ Hòa Phát dập nổi
- Thép Việt Nhật: Thép cuộn có chữ Vinakyoei, thép vằn có biểu tượng hoa mai
- Thép Miền Nam: Thép cuộn có chữ VNSTEEL, thép vằn có ký hiệu chữ V
Vật liệu xi măng
Là chất kết dính trong tất cả các công tác xây, trát, đổ bê tông.
Thương hiệu phổ biến: Insee (Holcim cũ), Hà Tiên, Fico, Thăng Long, Nghi Sơn.
Phân loại: PCB40, Xâu tô hoặc đa dụng
LƯU Ý
- Phải còn nguyên bao kiện
- Không sử dụng xi măng đã bị ẩm nước, vón cục
- Phải đảm bảo tỷ lệ trộn đúng với tiêu chuẩn Việt Nam quy định
- Bảo quản đúng nơi quy định
Vật liệu gạch
Sử dụng để xây hố móng, tường ngăn chia phòng, xây khung bao che cho công trình.
Thương hiệu phổ biến: Tuynel Bình Dương (Thành Tâm, Tám Quỳnh, Trung Nguyên, Phước Thành,…), Đồng Tâm, Đồng Nai
Phân loại:
- Gạch ống nung màu đỏ: Gạch 8x8x18, gạch đinh 4x8x18, gạch demi 8x8x9
- Gạch không nung màu xi măng/trắng: 100x200x600, 200x200x600
LƯU Ý
- Màu đỏ hoặc đỏ sẫm, hạn chế tối đa gạch cháy hoặc màu trắng hồng
- Kích thước chuẩn 8x8x18, kiểm tra ngẫu nhiên
- Tên thương hiệu in trên thành viên gạch
Vật liệu bê tông
Cùng với thép là vật liệu chính tạo nên khung cho công trình.
Thương hiệu phổ biến: Lê Phan, Rạch Chiếc (thường chỉ cấp dự án), SMC, Hoàng Sở (Phía Tây), Hồng Hà, Navisai (Phía Đông), Việt Nam.
Phân loại: Bê tông trộn máy tại công trình, bê tông thương phẩm, M200-M250 thường sử dụng cho nhà phố.
LƯU Ý
- Kiểm tra độ sệt trước khi đổ bê tông
- Chọn đơn vị cung cấp bê tông có thương hiệu và lấy mẫu bê tông cung cấp từng đợt
- Cam kết đoạn đường vận chuyển không quá xa và thời gian chờ không quá 2 giờ
- Kiểm tra cốt liệu bê tông
- Bê tông tại công trường phải trộn bằng máy quả lê tỷ lệ quy định, không trộn bằng tay.
- Bê tông có độ dẻo nhất định để có thể dầm dùi
Vật liệu điện
Là vật liệu dẫn và cung cấp nguồn điện chính cho công trình.
Thương hiệu phổ biến: Cadivi, Cadisun, Daphaco, Sino, Nanoco, MPE, AMPNetconnect
Phân loại: Dây điện lõi 7 sợi có lớp cách nhiệt là chủng loại dây điện thông dụng dành cho nhà ở dân dụng.
LƯU Ý
- Có thương hiệu rõ ràng, đúng chủng loại
- Sử dụng đúng chủng loại cho từng công năng sử dụng
- Kiểm tra tải từng đường dây trước khi đi vào sử dụng
- Ống luồn dây phải đảm bảo trong quá trình thi công
- Nên mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành về chất lượng
Vật liệu nước
Là vật liệu cấp dẫn và thoát nước chính cho công trình.
Thương hiệu phổ biến: Bình Minh, Dekko, Vesbo, DatHoa, Đệ Nhất, Hoa Sen.
Phân loại: Ống nhựa PVC dành cho hệ thống nước lạnh, Ống nhựa PPR dành cho hệ thống nước nóng.
LƯU Ý
- Có thương hiệu rõ ràng, thông tin, kích thước, chủng loại trên bao bì
- Nên mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành về chất lượng
- Kiểm tra tải từng ống nước trước khi đi vào sử dụng
- Sử dụng đúng chủng loại cho từng công năng sử dụng
Vật liệu chống thấm
Chống thấm cho tất cả các hạng mục có tiếp xúc nước trong công trình.
Thương hiệu phổ biến: Flintkote, Kova, SikaLatex, SikaProof
Phân loại: Dạng lỏng quét trên bề mặt cần chống thấm, Pha với vữa bê tông tạo vật liệu chống thấm.
LƯU Ý
- Có thương hiệu rõ ràng, thông tin chủng loại, cách sử dụng trên bao bì
- Flintkote có màu đen đặc trưng, Sika và Kova có màu trắng thông dụng
- Mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành chất lượng sản phẩm
- Quét ít nhất 2 lớp có phủ chân tường và có thời gian chờ khô ở mỗi lớp
- Phải vệ sinh bề mặt tiếp xúc sạch sẽ trước khi quét chống thấm.
Vật liệu ngói, tôn, hệ vì kèo
Là vật liệu cấu thành nên mái của công trình.
Thương hiệu phổ biến: SCG, Đồng Tâm, Đồng Nai, Đông Á, Hoa Sen, SSSC
LƯU Ý
- Mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành chất lượng sản phẩm.
- Có logo, thông tin sản phẩm
- Kiểm tra ngẫu nhiên độ dày của tôn bằng thước thông dụng
- Tôn ít nhất phải từ 4 dem trở lên
- Vì kèo thép nên sử dụng có thương hiệu và có mạ kẽm
Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2020
Báo giá vật liệu thép
Thép Hòa Phát
TÊN HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (KG/CÂY) |
SD 295/CB 300 |
SD 390/CB 400 |
---|---|---|---|---|
Thép cuộn Hòa Phát phi 6 |
Kg |
|
13.600đ |
13.600đ |
Thép cuộn Hòa phát phi 8 |
Kg |
|
13.600đ |
13.600đ |
Thép Hòa Phát phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
5.5 |
84.000đ |
95.000đ |
Thép Hòa Phát phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
6.5 |
132.000đ |
134.000đ |
Thép Hòa Phát phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
9.5 |
181.000đ |
184.000đ |
Thép Hòa Phát phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
13.5 |
230.000đ |
242.000đ |
Thép Hòa Phát phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
18 |
300.000đ |
305.000đ |
Thép Hòa Phát phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
372.000đ |
378.000đ |
Thép Hòa Phát phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
455.000đ |
Thép Hòa Phát phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
595.000đ |
Thép Hòa Phát phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
749.000đ |
Thép Hòa Phát phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
978.300đ |
Thép Việt Nhật
TÊN HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (KG/CÂY) |
SD 295/CB 300 |
SD 390/CB 400 |
---|---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 |
Kg |
|
9.000đ |
9.000đ |
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 |
Kg |
|
9.000đ |
9.000đ |
Thép Việt Nhật phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
7.21 |
62.000đ |
65.000đ |
Thép Việt Nhật phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
10.39 |
95.000đ |
98.000đ |
Thép Việt Nhật phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
14.13 |
140.000đ |
145.000đ |
Thép Việt Nhật phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
18.47 |
170.000đ |
178.000đ |
Thép Việt Nhật phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
23.38 |
230.000đ |
243.000đ |
Thép Việt Nhật phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
28.85 |
289.000đ |
300.000đ |
Thép Việt Nhật phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
34.91 |
350.000đ |
353.000đ |
Thép Việt Nhật phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
45.09 |
460.000đ |
465.000đ |
Thép Pomina
TÊN HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (KG/CÂY) |
SD 295/CB 300 |
SD 390/CB 400 |
---|---|---|---|---|
Thép Pomina phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
7.21 |
50.000đ |
55.000đ |
Thép Pomina phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
10.39 |
78.000đ |
83.000đ |
Thép Pomina phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
14.13 |
130.000đ |
138.000đ |
Thép Pomina phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
18.47 |
165.000đ |
170.000đ |
Thép Pomina phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
23.38 |
230.000đ |
240.000đ |
Thép Pomina phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
28.85 |
280.000đ |
285.000đ |
Thép Pomina phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
34.91 |
330.000đ |
335.000đ |
Thép Pomina phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
45.09 |
đ450.000 |
462.000đ |
Thép Miền Nam
TÊN HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (KG/CÂY) |
SD 295/CB 300 |
SD 390/CB 400 |
---|---|---|---|---|
Thép cuộn Miền Nam phi 6 |
Kg |
|
8.900đ |
8.900đ |
Thép cuộn Miền Nam phi 8 |
Kg |
|
8.900đ |
8.900đ |
Thép Miền Nam phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
7.21 |
50.500đ |
52.500đ |
Thép Miền Nam phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
10.39 |
80.000đ |
88.000đ |
Thép Miền Nam phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
14.13 |
133.000đ |
138.000đ |
Thép Miền Nam phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
18.47 |
153.000đ |
158.000đ |
Thép Miền Nam phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
23.38 |
232.000đ |
238.000đ |
Thép Miền Nam phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
28.85 |
273.000đ |
280.000đ |
Thép Miền Nam phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
34.91 |
320.000đ |
325.000đ |
Thép Miền Nam phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
45.09 |
468.000đ |
475.000đ |
Báo giá vật liệu xi măng
TÊN SẢN PHẨM (BAO) |
ĐƠN GIÁ (TẤN) |
---|---|
Xi măng Vissai PCB40 |
1.000.000đ |
Xi măng Vissai PCB30 |
930.000đ |
Xi măng Hoàng Long PCB40 |
950.000đ |
Xi măng Hoàng Long PCB30 |
900.000đ |
Xi măng Xuân Thành PCB40 |
950.000đ |
Xi măng Xuân thành PCB30 |
890.000đ |
Xi măng Duyên Hà PCB40 |
1.060.000đ |
Xi măng Duyên Hà PCB30 |
980.000đ |
Xi măng Bút Sơn PCB30 |
1.030.000đ |
Xi măng Bút Sơn PCB40 |
1.060.000đ |
Xi măng Bút Sơn MC25 |
895.000đ |
Xi măng Insee Hòn Gai |
1.625.000đ |
Xi măng Insee Đồng Nai |
1.670.000đ |
Xi măng Insee Hiệp Phước |
1.650.000đ |
Xi măng Insee Cát Lái |
1.705.000 |
Xi măng Chinfon PCB30 |
1.205.000đ |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.297.000đ |
Xi măng Tam Điệp PCB30 |
1.112.000đ |
Xi măng Kiện Khê PCB30 |
840.000đ |
Báo giá vật liệu cát
TÊN SẢN PHẨM (BAO) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
---|---|---|
Cát san lấp |
M3 |
130.000 |
Cát xây tô loại 1 |
M3 |
220.000 |
Cát xây tô loại 2 |
M3 |
180.000 |
Cát bê tông loại 1 |
M3 |
350.000 |
Cát bê tông loại 2 |
M3 |
310.000 |
Cát hạt vàng |
M3 |
360.000 |
Cát xây dựng |
M3 |
245.000 |
Báo giá vật liệu Đá
TÊN HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
---|---|---|
Đá 1×2 xanh |
M3 |
295.000 |
Đá 1×2 đen |
M3 |
420.000 |
Đá mi bụi |
M3 |
280.000 |
Đá mi sàng |
M3 |
270.000 |
Đá 0x4 loại 1 |
M3 |
260.000 |
Đá 0x4 loại 2 |
M3 |
245.000 |
Đá 4×6 |
M3 |
290.000 |
Đá 5×7 |
M3 |
295.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng Gạch, đá ốp sàn
TÊN SẢN PHẨM |
40×40 |
60×60 |
80×80 |
---|---|---|---|
Gạch Prime |
92.000 – 97.000 |
178.000 – 215.000 |
|
Gạch lát Vitto |
|
136.000 – 148.000 |
|
Gạch Đồng Tâm |
|
|
356.000 – 430.000 |
Gạch Catalan |
|
|
265.000 – 316.000 |
Đá Prime bóng kính toàn phần |
|
207.000 |
|
Đá bóng kính Catalan |
|
192.000 |
|
Đá bóng kính Vitto |
|
178.000 – 193.000 |
|
Đá bóng mờ Đồng Tâm Napoleon |
|
|
284.000 |
Đá bóng kiếng toàn phần Đồng Tâm |
|
|
315.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng Gạch ốp tường
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ THÀNH (ĐỒNG) |
---|---|
Gạch giả gỗ 30×60 Royal |
158.000 |
Gạch giả gỗ 30×90 Royal |
189.000 |
Gạch giả gỗ 45×90 Royal |
220.000 |
Gạch ốp lát bóng kính 45×90 Royal |
198.000 |
Gạch ốp lát Granite đá mờ Royal |
198.000 |
Gạch ốp lát bóng kinh toàn phần 45×90 Royal |
180.000 |
Gạch mờ ốp lát cao cấp 30×90 Kis |
230.000 |
Gạch ốp lát 30×60 Granite |
168.000 |
Gạch ốp tường 30×45 |
85.000 |
Gạch ốp tường 30×60 |
125.000 |
Gạch ốp tường 30×60 Ceramic |
130.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng Gạch
TÊN SẢN PHẨM |
KÍCH THƯỚC (CM) |
GIÁ THÀNH (ĐỒNG/VIÊN) |
---|---|---|
Gạch ống Thành Tâm |
8x8x18 |
1.090 |
Gạch đinh Thành Tâm |
4x8x18 |
1.090 |
Gạch ống Phước Thành |
8x8x18 |
1.080 |
Gạch đinh Phước Thành |
4x8x18 |
1.080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 |
8x8x18 |
950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
4x8x18 |
950 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
8x8x18 |
1.090 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
4x8x18 |
1.090 |
Gạch ống Quốc Toàn |
8x8x18 |
1.090 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
4x8x18 |
1.090 |
Gạch An Bình |
8x8x18 |
850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai |
4x8x18 |
920 |
Gạch block |
100x190x390 |
5.500 |
Gạch block |
190x190x390 |
11.500 |
Gạch block |
19x19x19 |
5.800 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
8x8x18 |
1.300 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
4x8x18 |
1.280 |
Lời khuyên
Giá vật liệu xây dựng có thể lên xuống tùy vào thời điểm, vì thế bạn xây nhà lúc nào thì nên khảo giá lúc đó. Việc khảo giá sẽ giúp bạn tìm kiếm được đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng và giá tốt.
Xem thêm: 6 Cách giúp tiết kiệm chi phí xây nhà
Vật liệu xây dựng có nhiều loại, nhiều thương hiệu và nhiều mức giá khác nhau. Xây nhà là việc quan trọng, cần lựa chọn loại vật liệu phù hợp, đặc biệt chú ý vật liệu xây dựng phần thô phải đảm bảo chất lượng.
Không nên tham giá rẻ mà mua vật liệu kém chất lượng, hậu quả khôn lường về sau.